Giáo trình Vẽ kỹ thuật : Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp /
Chương 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ Kỹ thuật.
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Giáo Dục ,
2005
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03591nam a2200589 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT6341 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20210119081909.000 | ||
008 | 070109 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb1 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 604.2 / |b GI108TR-t |
100 | 1 | # | |a Phạm Thị Hoa |
245 | 0 | 0 | |a Giáo trình Vẽ kỹ thuật : Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp / |c Phạm Thị Hoa |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Giáo Dục , |c 2005 |
300 | # | # | |a 309tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Chương 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ Kỹ thuật. |
520 | # | # | |a Chương 10: Bản vẽ lắp |
520 | # | # | |a Chương 11: Sơ đồ |
520 | # | # | |a Chương 2 : Vẽ hình học. |
520 | # | # | |a Chương 3: Hình chiếu vuông góc. |
520 | # | # | |a Chương 4: Giao tuyến. |
520 | # | # | |a Chương 5 :Các loại hình biểu diễn. |
520 | # | # | |a Chương 6 :Hình chiếu trục đo. |
520 | # | # | |a Chương 7: Vẽ quy ước các mối ghép. |
520 | # | # | |a Chương 8: Vẽ quy ước các cơ cấu truyền động và lò xo |
520 | # | # | |a Chương 9: Bản vẽ chi tiết |
520 | # | # | |a Giáo trình Vẽ kỹ thuật được sửa đổi đáp ứng yêu cầu đào tạo trong thời kỳ đổi mới. Giáo trình được sắp xếp thứ tự đảm bảo tính logic hệ thống của môn học. Để học sinh nắm tốt kiến thức vẽ kỹ thuật, tạo cơ sở vững chắc cho việc làm các đồ án sau này, giáo trình có hướng dẫn tỉ mỉ về phương pháp đọc và lập các bản vẽ. |
520 | # | # | |a Nội dung cuốn sách được biên soạn gồm 7 chương |
520 | # | # | |a Vẽ kỹ thuật là môn kỹ thuật cơ sở rất quan trọng trong kế hoạch đào tạo kỹ thuật viên và công nhân kỹ thuật của các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề. Nếu có kiến thức vẽ kỹ thuật tốt thì mới nắm vững và phát triển kiến thức chuyên môn được tốt. |
650 | # | 4 | |a Cơ khí |
650 | # | 4 | |a Giáo trình |
650 | # | 4 | |a Vẽ hình học-Hình chiếu vuông góc-Hình chiếu trục đo-Bản vẽ lắp |
650 | # | 4 | |a Vẽ kỹ thuật |
721 | # | # | |a 01. CNKT Điện - Điện tử |
721 | # | # | |a 02. CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 07. CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
721 | # | # | |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
721 | # | # | |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
721 | # | # | |a 12. Hàn |
721 | # | # | |a 13.Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
721 | # | # | |a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) |
721 | # | # | |a 15. Điện công nghiệp |
721 | # | # | |a 16. Điện tử công nghiệp |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100019631, 100019632, 100019637, 100019642, 100019647, 100019657 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500002304, 500002314, 500002315, 500002316 |