Giáo trình Nguyên lý chi tiết máy /
Cuốn sách này biên soạn theo chương trình môn học : Nguyên lý chi tiết máy dành cho các ngành khai thác và chế biến hải sản. Nó có tác dụng giúp cho học sinh các ngành trên nắm được và vận dụng với mức độ nhất định, các cơ sở lý luận cần...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Nông nghiệp ,
1983
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 2 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02465nam a2200397 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT6929 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20221017141808.000 | ||
008 | 070511 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.801 / |b GI108T - ng |
100 | 1 | # | |a Nghiêm Tân Việt |
245 | 0 | 0 | |a Giáo trình Nguyên lý chi tiết máy / |c Nghiêm Tân Việt, Hoàng Trọng Côn |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 2 |
260 | # | # | |a H. : |b Nông nghiệp , |c 1983 |
300 | # | # | |a 222tr. ; |c 22cm |
520 | # | # | |a Cuốn sách này biên soạn theo chương trình môn học : Nguyên lý chi tiết máy dành cho các ngành khai thác và chế biến hải sản. Nó có tác dụng giúp cho học sinh các ngành trên nắm được và vận dụng với mức độ nhất định, các cơ sở lý luận cần thiết của môn học vào thực tiễn của môn học máy móc thông dụng vào chuyên ngành. Phục vụ sát mục tiêu đào tạo các ngành trên, cuốn sách này coi trọng việc áp dụng thông qua các vấn đề kỹ thuật cụ thể rút ra từ thực tế. |
520 | # | # | |a Cuốn sách này gồm 2 phần và 17 chương |
520 | # | # | |a Phần 1: Lý thuyết các cơ cấu và máy: Trình bày các khái niệm chung và các lý thuyết |
520 | # | # | |a Phần 2:Thiết kế các chi tiết máy có công dụng chung. |
650 | # | 4 | |a Nguyên lý chi tiết máy |
653 | # | # | |a Principles and Elements of Machine |
653 | # | 4 | |a Mechanical Engineering Technology |
700 | 0 | # | |a Hoàng Trọng Côn |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 07. CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
721 | # | # | |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
721 | # | # | |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
721 | # | # | |a 13.Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
721 | # | # | |a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100020822 |