Bài tập tính toán kỹ thuật lạnh /
Ngoài ra có thể làm tài liệu giảng dạy cho sinh viên ngành Nhiêt- Lạnh hoặc các ngành có liên quan như: thực phẩm, dệt may, công nghiệp nhẹ,..Đồng thời có thể dùng làm tài liệu tham khảo trong công tác thiết kế, nghiên cứu, quản lý và vận hà...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Bách khoa ,
2008
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02193nam a2200277 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT9166 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20221006140104.000 | ||
008 | 080423 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.56 / |b B103T-ng |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Đức Lợi |
245 | 0 | 0 | |a Bài tập tính toán kỹ thuật lạnh / |c Nguyễn Đức Lợi |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Bách khoa , |c 2008 |
300 | # | # | |a 398tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Ngoài ra có thể làm tài liệu giảng dạy cho sinh viên ngành Nhiêt- Lạnh hoặc các ngành có liên quan như: thực phẩm, dệt may, công nghiệp nhẹ,..Đồng thời có thể dùng làm tài liệu tham khảo trong công tác thiết kế, nghiên cứu, quản lý và vận hành các hệ thống lạnh,.. |
520 | # | # | |a Nội dung cuốn sách bao gồm các bài tập nhằm giúp cho sinh viên có thể thiết kế hoàn chỉnh được một hệ thống lạnh như một kho lạnh truyền thống, kho lạnh lắp ghép, một bể đá cây, một máy làm đá hoặc một máy kết đông thực phẩm từ các khâu tính toán riêng lẻ như chu trình lạnh một cấp , chu trình lạnh hai cấp, các thiết bị ngưng tụ, thiết bị bay hơi, thiết bị tiết lưu, thiết bị phụ trợ, tháp giảm nhiệt,...theo diều kiện của từng vùng khí hậu ở Việt Nam. |
650 | # | 4 | |a Kỹ thuật lạnh |
650 | # | 4 | |a Refrigeration Technical |
650 | # | 4 | |a Thermal Engineering Technology |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 13.Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100024552, 100024562, 100024573, 100024601, 100024637, 100024639, 100024644, 100024686, 100024690, 100024719, 100029421, 100029422, 100029427, 100029432, 100029433 |