Máy cắt kim loại (sách photo) /
Máy cắt kim loại là loại thiết bị cơ bản để tạo nên máy móc và dụng cụ của ngành kinh tế khác nhau. do đó, mỗi quốc gia đều có chính sách nhằm phát triển về số lượng và chất lượng của máy cắt kim loại, và cũng chính lọai tran thiết bị...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Tp.HCM :
Trường Sư Phạm Kỹ thuật Tp.HCM ,
1991
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03063nam a2200457 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT9251 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20080429000000 | ||
008 | 080429 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 671.5 / |b M112C-n |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Ngọc Cẩn |
245 | 0 | 0 | |a Máy cắt kim loại (sách photo) / |c Nguyễn Ngọc Cẩn |
260 | # | # | |a Tp.HCM : |b Trường Sư Phạm Kỹ thuật Tp.HCM , |c 1991 |
300 | # | # | |a 575tr. ; |c 27cm |
520 | # | # | |a Máy cắt kim loại là loại thiết bị cơ bản để tạo nên máy móc và dụng cụ của ngành kinh tế khác nhau. do đó, mỗi quốc gia đều có chính sách nhằm phát triển về số lượng và chất lượng của máy cắt kim loại, và cũng chính lọai tran thiết bị kỹ thuật này được coi là một yếu tố đặc trưng cho trình độ sản xuất, trình độ phát triển của mỗi nước. Môn" Máy cắt kim loại" là nền tảng của ngành chế tạo máy và được giảng dạy hầu hết các trường đại học kỹ thuật. Quyển sách bao gồm nhiều chương truyền thống, còn có những chương phản ánh các thành tựu mới nhất của máy cắt kim lọai. Ngòai chức năng íao khoa quyển sách còn dùng tham khảo cho các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật trong ngành chế tạo máy. Nội dung cuốn sách 15 chương. |
520 | # | # | |a Chương 1: Đại cương về máy cắt kim lọai. |
520 | # | # | |a Chương 2: Động học máy cắt kim lọai. |
520 | # | # | |a Chương 3:Máy tiện. |
520 | # | # | |a Chương 4: Máy tiện Revôlve và máy tiện đứng. |
520 | # | # | |a Chương 5: Máy tiện tự động và nửa tự động. |
520 | # | # | |a Chương 6: Máy khoan, doa. |
520 | # | # | |a Chương 7:Máy phay. |
520 | # | # | |a Chương 8: Máy tổ hợp. |
520 | # | # | |a Chương 9: Máy chuyển động thẳng. |
520 | # | # | |a Chương 10: Máy mài. |
520 | # | # | |a Chương 11:Máy gia công ren. |
520 | # | # | |a Chương 12: Máy gia công bánh răng. |
520 | # | # | |a Chương 13:Máy điều khiển theo chương trình số. |
520 | # | # | |a Chương 14: Trung tâm gia công. |
520 | # | # | |a chương 15: Tay máy- người máy |
650 | # | 4 | |a Máy cắt |
650 | # | 4 | |a Máy phay |
650 | # | 4 | |a Máy tổ hợp |
650 | # | 4 | |a Máy chuyển động thẳng |
650 | # | 4 | |a Máy tiện tự động và nửa tự động |
650 | # | 4 | |a Máy tiện Revôlve--máy tiện đứng |
650 | # | 4 | |a Máy khoan--Máy doa--Máy tiện--Dao phay |
650 | # | 4 | |a Máy cắt kim loại |