Giáo trình môn học kỹ thuật điện /
Giáo trình môn học kỹ thuật điện được biên soạn dựa trên chương trình đào tạo của các ngành công nghệ kỹ thuật Cơ khí, Ô tô, Cơ Điện tử, các ngành hệ trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề liên quan(Không chuyên điện). Đây là môn học kỹ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
TP.HCM :
CĐKT Cao Thắng,
2017
|
Phiên bản: | Lần thứ nhất |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02492nam a2200349 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT94412 | ||
003 | TVCĐKTCT | ||
005 | 20220929100239.000 | ||
008 | 171013syyyy vn | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.302 8 |b GI-108T |
100 | 1 | # | |a Đỗ Chí Phi |
245 | 1 | 0 | |a Giáo trình môn học kỹ thuật điện / |c Đỗ Chí Phi, Phạm Văn Mạng, Phan Đại Nghĩa |
246 | # | # | |b Giáo trình lưu hành nội bộ |
250 | # | # | |a Lần thứ nhất |
260 | # | # | |a TP.HCM : |b CĐKT Cao Thắng, |c 2017 |
300 | |a 156tr. ; |c 29cm | ||
520 | # | # | |a Giáo trình môn học kỹ thuật điện được biên soạn dựa trên chương trình đào tạo của các ngành công nghệ kỹ thuật Cơ khí, Ô tô, Cơ Điện tử, các ngành hệ trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề liên quan(Không chuyên điện). Đây là môn học kỹ thuật cơ sở cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về mạch điện một chiều, xoay chiều, máy điên, khí cụ điện, mạch máy và phương pahps giải các bài toán mạch điện một chiều, xoay chiều một pha và ba pha. Từ đó vận dụng vào thực tế sản xuất và đời sống. Nội dung giáo trình tập trung vào các vấn đề cơ bản nhất cho người học và có thể làm tài liệu tham khảo cho các ngành học khác. Giáo trình kỹ thuật điện gồm 7 chương, mỗi chương đều có phần câu hỏi và bài tập để sinh viên có thể hệ thống và củng cố kiến thức đã học. |
541 | # | # | |a Mua |
650 | # | 4 | |a Kỹ thuật điện |
653 | # | # | |a Industrial Electrical Engineering |
721 | # | # | |a 01. CNKT Điện - Điện tử |
721 | # | # | |a 02. CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 07. CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
721 | # | # | |a 15. Điện công nghiệp |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100050148, 100050153, 100050166, 100050181, 100050214 |