Danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Gồm quyết định số 1453, 915, 1629, 190, 1580, 1152 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội kèm theo danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại thuộc chuyên ngành khai khoáng luyện kim, cơ khí, hoá chất, vận tải, điện,... Đây là căn cứ để các ngành thực hiện chế độ chính sách đối v...
Đã lưu trong:
Tác giả của công ty: | |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Nxb. Hà Nội
2006
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |
---|
LEADER | 01154nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVU_1566 | ||
008 | 210423s9999 xx 000 0 und d | ||
041 | |a Vie | ||
082 | |a 363.3 | ||
082 | |b B450 | ||
245 | 0 | |a Danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Nxb. Hà Nội | ||
260 | |c 2006 | ||
300 | |a 195 tr. | ||
300 | |b bảng | ||
300 | |c 21 cm | ||
504 | |a Phụ chú: tr.195 | ||
520 | |a Gồm quyết định số 1453, 915, 1629, 190, 1580, 1152 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội kèm theo danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại thuộc chuyên ngành khai khoáng luyện kim, cơ khí, hoá chất, vận tải, điện,... Đây là căn cứ để các ngành thực hiện chế độ chính sách đối với người lao động | ||
650 | |a Danh mục; Người lao động; Nghề nghiệp; Lao động đặc biệt | ||
710 | |a Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |