Kết quả tổng điều tra nông thôn và nông nghiệp năm 1994. Số liệu cả nước, 7 vùng sinh thái và 53 tỉnh, thành phố
Thống kê: Các chỉ tiêu tổng hợp chung địa bàn nông thôn Việt nam; các chỉ tiêu về hộ nông thôn, các chỉ tiêu về hộ nông thôn, các chỉ tiêu về tình hình cơ bản xã, các chỉ tiêu về quốc doanh nông lâm nghiệp và thuỷ sản
Đã lưu trong:
Tác giả khác: | |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Thống kê
1995
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |
---|
LEADER | 00996nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVU_2162 | ||
008 | 210423s9999 xx 000 0 und d | ||
041 | |a Vie | ||
082 | |a 630 | ||
082 | |b K258/T1 | ||
245 | 0 | |a Kết quả tổng điều tra nông thôn và nông nghiệp năm 1994. | |
245 | 0 | |b Số liệu cả nước, 7 vùng sinh thái và 53 tỉnh, thành phố | |
245 | 0 | |c Tổng cục thống kê | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Thống kê | ||
260 | |c 1995 | ||
300 | |a 771 tr. | ||
300 | |c 31cm | ||
520 | |a Thống kê: Các chỉ tiêu tổng hợp chung địa bàn nông thôn Việt nam; các chỉ tiêu về hộ nông thôn, các chỉ tiêu về hộ nông thôn, các chỉ tiêu về tình hình cơ bản xã, các chỉ tiêu về quốc doanh nông lâm nghiệp và thuỷ sản | ||
650 | |a Nông nghiệp; Thống kê kinh tế; Năm 1994; Việt Nam | ||
700 | |a Tổng cục thống kê | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |