Giáo trình xác suất - thống kê và ứng dụng dùng cho bậc Đại học và Cao đẳng
Lý thuyết xác suất biển cố và công thức xác suất. biến ngẫu nhiên. định lí giới hạn; Véc tơ ngẫu nhiên. Lí thuyết thống kê: Lí thuyết mẫu; ước lượng đặc trưng đám đông. Kiểm định giả thuyết thống kê; lí thuyết tương quan
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Nhiều tác giả của công ty: | , |
Tác giả khác: | |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Thống kê
2008
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |
---|
LEADER | 01155nam a2200289Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVU_6093 | ||
008 | 210423s9999 xx 000 0 und d | ||
041 | |a Vie | ||
082 | |a 519.5 | ||
082 | |b V312 | ||
100 | |a Nguyễn, Phú Vinh | ||
245 | 0 | |a Giáo trình xác suất - thống kê và ứng dụng | |
245 | 0 | |b dùng cho bậc Đại học và Cao đẳng | |
245 | 0 | |c Nguyễn Phú Vinh | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Thống kê | ||
260 | |c 2008 | ||
300 | |a 315 tr. | ||
300 | |b bảng, hình vẽ | ||
300 | |c 24 cm | ||
504 | |a Thư mục: tr. 315 | ||
520 | |a Lý thuyết xác suất biển cố và công thức xác suất. biến ngẫu nhiên. định lí giới hạn; Véc tơ ngẫu nhiên. Lí thuyết thống kê: Lí thuyết mẫu; ước lượng đặc trưng đám đông. Kiểm định giả thuyết thống kê; lí thuyết tương quan | ||
650 | |a Mathematical statistics; Toán thống kê | ||
700 | |a Nguyễn Phú Vinh | ||
710 | |a Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh | ||
710 | |b Khoa Khoa học Cơ bản | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |