Từ điển kinh tế ngoại thương và hàng hải Anh - Việt
Sách có khoảng 99000 mục từ, cụm từ chuyên dụng, nội dung chủ yếu của quyển từ điển bao gồm thuật ngữ: Kinh doanh ngoại thương; Ngôn ngữ hợp đồng thuê tàu; Kinh tế vận tải biển; Kinh tế vận tải hàng không; Kinh tế vận tải đường bộ, đư...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Thống kê
2008
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01039nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_135459 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 210000 | ||
082 | |a 330.03 | ||
082 | |b V312 | ||
100 | |a Đỗ, Hữu Vinh | ||
245 | 0 | |a Từ điển kinh tế ngoại thương và hàng hải Anh - Việt | |
245 | 0 | |c Đỗ Hữu Vinh (Biên soạn) | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Thống kê | ||
260 | |c 2008 | ||
520 | |a Sách có khoảng 99000 mục từ, cụm từ chuyên dụng, nội dung chủ yếu của quyển từ điển bao gồm thuật ngữ: Kinh doanh ngoại thương; Ngôn ngữ hợp đồng thuê tàu; Kinh tế vận tải biển; Kinh tế vận tải hàng không; Kinh tế vận tải đường bộ, đường sắt. | ||
650 | |a Từ điển ngoại thương,Business,Economics,Naval art and science | ||
904 | |i Giang | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |