Nguyên lý thống kê ( Lý thuyết thống kê ) : Ứng dụng trong quản lý kinh tế và kinh doanh sản xuất - Dịch vụ
Sách gồm 8 chương cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về phương pháp điều tra thu thập thông tin thực tế phát triển kinh doanh - dịch vụ, phát triển kinh tế - xã hội ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Thống kê
2009
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01145nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_140182 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 54500 | ||
082 | |a 519.5 | ||
082 | |b Th523 | ||
100 | |a Nguyễn, Thị Kim Thúy | ||
245 | 0 | |a Nguyên lý thống kê ( Lý thuyết thống kê ) : | |
245 | 0 | |b Ứng dụng trong quản lý kinh tế và kinh doanh sản xuất - Dịch vụ | |
245 | 0 | |c Nguyễn Thị Kim Thúy | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Thống kê | ||
260 | |c 2009 | ||
520 | |a Sách gồm 8 chương cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về phương pháp điều tra thu thập thông tin thực tế phát triển kinh doanh - dịch vụ, phát triển kinh tế - xã hội ... | ||
650 | |a Mathematical statistics,Economics,Toán thống kê,Kinh tế học | ||
650 | |x Statistical methods,Phương pháp thống kê | ||
904 | |i Trọng Hải, Mai chuyển số PL từ 330.015195 thành 519.5 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |