Từ điển từ đồng âm tiếng Việt
Thu thập và giải nghĩa hầu hết các từ đồng âm có trong vốn từ vựng tiếng Việt được hình thành từ các con đường khác nhau: bản ngữ, vay mượn, biến đổi ngữ nghĩa...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Giáo dục Việt Nam
2010
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 00925nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_183828 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 125000 | ||
082 | |a 495.9223 | ||
082 | |b Qu609 | ||
100 | |a Nguyễn, Hữu Quỳnh | ||
245 | 0 | |a Từ điển từ đồng âm tiếng Việt | |
245 | 0 | |c Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Như Ý | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Giáo dục Việt Nam | ||
260 | |c 2010 | ||
520 | |a Thu thập và giải nghĩa hầu hết các từ đồng âm có trong vốn từ vựng tiếng Việt được hình thành từ các con đường khác nhau: bản ngữ, vay mượn, biến đổi ngữ nghĩa... | ||
650 | |a Vietnamese language,Tiếng Việt | ||
650 | |x Từ điển | ||
904 | |i Hải | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |