Nguyên lý thống kê (Lý thuyết thống kê) : Ứng dụng trong quản lý kinh tế & kinh doanh sản xuất dịch vụ
Đối tượng nghiên cứu của nguyên lí thống kê. Điều tra thống kê thu thập thông tin phát triển kinh tế xã hội và kinh doanh sản xuất-dịch vụ. Phân tổ tổng hợp tài liệu điều tra thống kê, các chỉ tiêu thống kê mức độ khối lượng của hiẹ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Lao động - Xã hội
2014
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01258nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_202008 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 86500 | ||
082 | |a 519.5 | ||
082 | |b Th523 | ||
100 | |a Nguyễn, Thị Kim Thúy | ||
245 | 0 | |a Nguyên lý thống kê (Lý thuyết thống kê) : | |
245 | 0 | |b Ứng dụng trong quản lý kinh tế & kinh doanh sản xuất dịch vụ | |
245 | 0 | |c Nguyễn Thị Kim Thúy | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Lao động - Xã hội | ||
260 | |c 2014 | ||
520 | |a Đối tượng nghiên cứu của nguyên lí thống kê. Điều tra thống kê thu thập thông tin phát triển kinh tế xã hội và kinh doanh sản xuất-dịch vụ. Phân tổ tổng hợp tài liệu điều tra thống kê, các chỉ tiêu thống kê mức độ khối lượng của hiện tượng kinh tế-xã hội và sản xuất-dịch vụ... | ||
650 | |a Mathematical statistics,Economics,Toán thống kê,Kinh tế | ||
650 | |x Statistical methods,phương pháp thống kê | ||
904 | |i Nguyên | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |