Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng
Khái quát đặc điểm địa lý, tự nhiên, kinh tế, văn hóa, xã hội Đà Nẵng. Tìm hiểu đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển. Đặc điểm ngữ nghĩa xét theo trường nghĩa chỉ phương tiện, công cụ, động tác và cách thư...
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Hội nhà văn
2016
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01016nam a2200193Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_226791 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 495.922 | ||
082 | |b T550 | ||
245 | 0 | |a Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng | |
245 | 0 | |c Đinh Thị Trang (nghiên cứu, sưu tầm) | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Hội nhà văn | ||
260 | |c 2016 | ||
520 | |a Khái quát đặc điểm địa lý, tự nhiên, kinh tế, văn hóa, xã hội Đà Nẵng. Tìm hiểu đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển. Đặc điểm ngữ nghĩa xét theo trường nghĩa chỉ phương tiện, công cụ, động tác và cách thức sản xuất,... | ||
650 | |a Tiếng Việt,Vietnamese language | ||
650 | |x Hình thái từ,Word formation | ||
910 | |b dqhieu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |