Từ điển khoa học xã hội Anh - Pháp Việt = English - French - Vietnamese dictionary of social sciences = Dictionnaire Anglais - Francais - Vietnamien des Sciences Sociales
Từ điển gồm 25 chuyên ngành và lĩnh vực khác nhau, trong đó phần từ vựng về kinh tế khá phong phú. Với việc đưa tên riêng, thành ngữ, châm ngôn La tinh và chữ tắt làm tăng giá trị sử dụng.
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Thành phố Hồ Chí Minh
Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh
2002
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01091nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_48136 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 300.3 | ||
082 | |b H513 | ||
100 | |a Nguyễn, Thượng Hùng | ||
245 | 0 | |a Từ điển khoa học xã hội Anh - Pháp Việt = | |
245 | 0 | |b English - French - Vietnamese dictionary of social sciences = Dictionnaire Anglais - Francais - Vietnamien des Sciences Sociales | |
245 | 0 | |c Nguyễn Thượng Hùng | |
260 | |a Thành phố Hồ Chí Minh | ||
260 | |b Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh | ||
260 | |c 2002 | ||
520 | |a Từ điển gồm 25 chuyên ngành và lĩnh vực khác nhau, trong đó phần từ vựng về kinh tế khá phong phú. Với việc đưa tên riêng, thành ngữ, châm ngôn La tinh và chữ tắt làm tăng giá trị sử dụng. | ||
650 | |a Social sciences | ||
650 | |x Dictionaries | ||
904 | |i Năm (sửa) | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |