Thực hành hóa sinh học
Hóa chất và dung dịch. Các phương pháp: lấy mẫu phân tích, co mầu, quang phổ kế. Các định lượng: Định lượng gluxít, lipít, axít amin và protein...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Đại học Quốc gia Hà Nội
2001
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 00919nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_54239 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |b 21000 | ||
082 | |a 572.078 | ||
082 | |b M510 | ||
100 | |a Nguyễn, Văn Mùi | ||
245 | 0 | |a Thực hành hóa sinh học | |
245 | 0 | |c Nguyễn Văn Mùi | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Đại học Quốc gia Hà Nội | ||
260 | |c 2001 | ||
520 | |a Hóa chất và dung dịch. Các phương pháp: lấy mẫu phân tích, co mầu, quang phổ kế. Các định lượng: Định lượng gluxít, lipít, axít amin và protein... | ||
526 | |a Đánh giá chất lượng thực phẩm,TT. Sinh hóa,TT. Hóa sinh học | ||
526 | |b SP250,SP248,TN364 | ||
650 | |a Biochemistry, experimental | ||
904 | |i Mai | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |