Từ điển Hóa học và Công nghệ hóa học Anh - Việt English -Vietnamese dictionary of chemistry and chemical technology
Gồm khoảng 30.000 thuật ngữ trong các bộ môn: Hóa đại cương, hóa vô cơ, hóa lý, hóa phân tích, hóa sinh; công nghệ hóa học (các chất vô cơ, khí, cốc, các sẳn phẩm hóa học rừng, các thuốc nhuộm hữu cơ...); máy và thiết bị sản xuất hóa họ...
Wedi'i Gadw mewn:
Prif Awdur: | |
---|---|
Awduron Eraill: | |
Fformat: | Llyfr |
Iaith: | Undetermined |
Cyhoeddwyd: |
H.
Khoa học và Kỹ thuật
1977
|
Pynciau: | |
Mynediad Ar-lein: | http://lrc.tdmu.edu.vn/opac/search/detail.asp?aID=2&ID=17340 |
Tagiau: |
Ychwanegu Tag
Dim Tagiau, Byddwch y cyntaf i dagio'r cofnod hwn!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một |
---|