Từ điển Hóa học và Công nghệ hóa học Anh - Việt English -Vietnamese dictionary of chemistry and chemical technology
Gồm khoảng 30.000 thuật ngữ trong các bộ môn: Hóa đại cương, hóa vô cơ, hóa lý, hóa phân tích, hóa sinh; công nghệ hóa học (các chất vô cơ, khí, cốc, các sẳn phẩm hóa học rừng, các thuốc nhuộm hữu cơ...); máy và thiết bị sản xuất hóa họ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
H.
Khoa học và Kỹ thuật
1977
|
Những chủ đề: | |
Truy cập trực tuyến: | http://lrc.tdmu.edu.vn/opac/search/detail.asp?aID=2&ID=17340 |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một |
---|
LEADER | 01670nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TDMU_17340 | ||
008 | 210410s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 540.3 | ||
090 | |b T550 | ||
100 | |a Nguyễn, Thạc Cát | ||
245 | 0 | |a Từ điển Hóa học và Công nghệ hóa học Anh - Việt | |
245 | 0 | |b English -Vietnamese dictionary of chemistry and chemical technology | |
245 | 0 | |c Nguyễn Thạc Cát (ch.b), Nguyễn Trọng Biểu, Đào Quí Chiệu...[và nh.ng.khác] (b.s); Nguyễn Kế Thế (b.t) | |
260 | |a H. | ||
260 | |b Khoa học và Kỹ thuật | ||
260 | |c 1977 | ||
300 | |a 545tr. | ||
520 | |a Gồm khoảng 30.000 thuật ngữ trong các bộ môn: Hóa đại cương, hóa vô cơ, hóa lý, hóa phân tích, hóa sinh; công nghệ hóa học (các chất vô cơ, khí, cốc, các sẳn phẩm hóa học rừng, các thuốc nhuộm hữu cơ...); máy và thiết bị sản xuất hóa học; các nguyên liệu và thành phần hóa học. Ngoài ra, còn có các ngành hóa học hiện đại như: hóa học phóng xạ, cơ học lượng tử, nhiệt động học... | ||
650 | |a Hóa học |v Từ điển |x Anh - Việt; Công nghệ hóa học |v Từ điển |x Anh - Việt; Từ điển chuyên ngành |x Hóa học và Công nghệ hóa học |x Anh - Việt | ||
700 | |a Nguyễn, Trọng Biểu | ||
856 | |u http://lrc.tdmu.edu.vn/opac/search/detail.asp?aID=2&ID=17340 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Thủ Dầu Một |