Từ điển Nga-Việt
Từ điển này có khoảng 43000 từ trong ngôn ngữ văn học Nga hiện đại, trong đó gồm nhiều từ thuộc về lĩnh vực chính trị - xã hội. Các nghĩa của từ được phân tích và giải thích chi tiết, kèm theo nhiều ví dụ minh họa....
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
American :
ADBS ,
1979
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 01649nam a2200205 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT63 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20050729000000 | ||
008 | 050729 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i4 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 413.1 / |b T550V |
245 | 0 | 0 | |a Từ điển Nga-Việt |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a American : |b ADBS , |c 1979 |
300 | # | # | |a 648tr. ; |c 27cm |
520 | # | # | |a Từ điển này có khoảng 43000 từ trong ngôn ngữ văn học Nga hiện đại, trong đó gồm nhiều từ thuộc về lĩnh vực chính trị - xã hội. Các nghĩa của từ được phân tích và giải thích chi tiết, kèm theo nhiều ví dụ minh họa. |
520 | # | # | |a Cuốn từ điển này dành cho nhiều đối tượng khác nhau, được biên soạn với từ vựng và ngữ cú được phản ánh đầy đủ và tính chất phong phú của tiếng Nga, cũng như tình trạng hiện thời của nó, và được đưa vào nhiều cụm từ , nhiều thành ngữ, tục ngữ và ngạn ngữ thường là khó dịch, mặt khác từ điển này còn đưa vào nhiều từ ngữ mới, nghĩa mới do sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật và thường gặp trong các từ điển , trong sách văn nghệ và trên báo chí. |
650 | # | 4 | |a Từ điển Nga-Việt |