Nguyên lý gia công vật liệu. /
Gia công vật liệu là một trong những quá trình chế tạo sản phẩm hoàn chỉnh của ngành cơ khí, Năng suất , chất lượng, hiệu quả kinh tế của một nền sản xuất luôn luôn gắn liền với việc nắm bắt và điều khiển được các quy luật khoa ho...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và kỹ thuật ,
2001
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02026nam a2200301 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT829 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170601153757.8 | ||
008 | 050804 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 671 / |b B107L - n |
100 | 1 | # | |a Trần Thế Lục |
245 | 0 | 0 | |a Nguyên lý gia công vật liệu. / |c Trần Thế Lục, Bành Tiến Long, Trần Sỹ Túy |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và kỹ thuật , |c 2001 |
300 | # | # | |a 384tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Gia công vật liệu là một trong những quá trình chế tạo sản phẩm hoàn chỉnh của ngành cơ khí, Năng suất , chất lượng, hiệu quả kinh tế của một nền sản xuất luôn luôn gắn liền với việc nắm bắt và điều khiển được các quy luật khoa học, mà trong đó quá trình gia công vật liệu, đặc biệt là gia công kim loại và phi kim lọai, có nhiều quy luật hết sức phức tạp. |
520 | # | # | |a Phần 1 : Gia công kim loại bằng cắt. |
520 | # | # | |a Phần 2 : Gia công các loại vật liệu khác và các phương pháp gia công mới. |
520 | # | # | |a Sách được chia làm hai phần : |
650 | # | 4 | |a Vật liệu--Nguyên lý gia công |
700 | 0 | # | |a Bành Tiến Long |
700 | 0 | # | |a Trần Sỹ Túy |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100008609, 100008610, 100008611, 100008612, 100013133, 100013153, 100013158, 100013180, 100013358, 100014100, 100014101, 100014102, 100014103, 100014104, 100014105, 100014944, 100014945, 100014946, 100014947, 100014948, 100014949 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500000434, 500000435, 500000436, 500000437, 500000937, 500000938, 500000939, 500000940 |