Từ điển hóa học Việt - Anh (Khoảng 40.000 thuật ngữ) = Vietnamese - English dictionary of chemistry / Nguyễn Trọng Biểu
Ngành hoá học - ngành khoa học kỹ thuật lớn và chủ yếu, có quan hệ chặt chẽ với nhiều ngành khác; ngôn ngữ Hoá học bao gồm hàng trăm vạn thuật ngữ, tên hoá chất, trang thiết bị và từ ngữ, tài liệu được biên soạn khoảng 40.000 từ về hoá học bằng song ngữ Anh - Việt...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Bách khoa
2007
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |
---|
LEADER | 01011nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVU_8381 | ||
008 | 210423s9999 xx 000 0 und d | ||
041 | |a Vie-eng | ||
082 | |a 540.03 | ||
082 | |b B309 | ||
100 | |a Nguyễn Trọng Biểu | ||
245 | 0 | |a Từ điển hóa học Việt - Anh (Khoảng 40.000 thuật ngữ) = | |
245 | 0 | |b Vietnamese - English dictionary of chemistry / Nguyễn Trọng Biểu | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Bách khoa | ||
260 | |c 2007 | ||
300 | |a 821 tr. | ||
300 | |c 24 cm | ||
520 | |a Ngành hoá học - ngành khoa học kỹ thuật lớn và chủ yếu, có quan hệ chặt chẽ với nhiều ngành khác; ngôn ngữ Hoá học bao gồm hàng trăm vạn thuật ngữ, tên hoá chất, trang thiết bị và từ ngữ, tài liệu được biên soạn khoảng 40.000 từ về hoá học bằng song ngữ Anh - Việt | ||
650 | |a Từ điển; Tiếng Anh; Hóa học; Tiếng Việt | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |