Marketing định hướng vào khách hàng /
Chương 1. Tổ chức- Hiệu năng, những giải pháp và mục tiêu
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Đồng Nai :
Nhà xuất bản Đồng Nai ,
1999
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02360nam a2200373 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT11094 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20090709000000 | ||
008 | 090709 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 658.8 / |b M100K-i |
100 | 1 | # | |a Vũ Trọng Hùng |
245 | 0 | 0 | |a Marketing định hướng vào khách hàng / |c Vũ Trọng Hùng, Ian Chaston, Phan Đình Quyền |
260 | # | # | |a Đồng Nai : |b Nhà xuất bản Đồng Nai , |c 1999 |
300 | # | # | |a 344tr. ; |c 20cm |
520 | # | # | |a Chương 1. Tổ chức- Hiệu năng, những giải pháp và mục tiêu |
520 | # | # | |a Chương 2. Ưu tiên lập kế Marketing - Thiết lập nề nếp làm việc. |
520 | # | # | |a Chương 3. Phát hiện những cơ những cơ hội trên thị trường. |
520 | # | # | |a Chương 4. "Nhưng liệu ta có thể cung ứng những thứ thị trường cần không?" |
520 | # | # | |a Chương 5. Tối ưu hóa cách thỏa mãn cân đối cơ hội và khả năng. |
520 | # | # | |a Chương 6. Đổi mới hay sống tẻ nhạt. |
520 | # | # | |a Chương 7. Lập kế hoạch khuyến mãi làm lợi cho khách hàng. |
520 | # | # | |a Chương 8. Tăng mức độ hài lòng thông qua định giá và phân phối. |
520 | # | # | |a Chương 9. Trình bày cam kết chung của tổ chức về việc đảm bảo hài lòng. |
520 | # | # | |a Chương 10. Làm việc với những người khác trong nội bộ tổ chức nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng. |
520 | # | # | |a Chương 11. Sự hài lòng về dịch vụ còn hơn là" có một ngày đẹp" |
520 | # | # | |a Chương 12 Các dịch vụ khu vực công cộng- Tập trung vào sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ. |
520 | # | # | |a Chương 13. Sự hài lòng trên quy mô quốc tế. |
520 | # | # | |a Chương14.Những lợi ích và thách thức của việc triển khai. |
650 | # | 4 | |a Maketting |
700 | 0 | # | |a Ian Chaston |
700 | 0 | # | |a Phan Đình Quyền |